Thực đơn
Phó vương Ấn Độ Danh sách các Toàn quyền Ấn ĐộChân dung | Tên | Thời gian tại vị | Đơn vị Chỉ định | |
---|---|---|---|---|
Trước năm 1773, Toàn quyền của Pháo đài William được đặt gọi là Thống đốc của Bengal (1757–1772). | ||||
Toàn quyền của Pháo đài William (1773–1833) | ||||
Warren Hastings[nb 1] | 20/10 1773 | 8/2 1785 | Công ty Đông Ấn Anh (1773–1858) | |
John Macpherson (Tạm quyền) | 8/2 1785 | 12/9 1786 | ||
Charles Cornwallis, Hầu tước Cornwallis[nb 2] | 12/9 1786 | 28/10 1793 | ||
John Shore | 28/10 1793 | 18/03 1798 | ||
Alured Clarke (tạm quyền) | 18/3 1798 | 18/5 1798 | ||
Richard Wellesley, Bá tước Mornington[nb 3] | 18/5 1798 | 30/7 1805 | ||
Hầu tước Cornwallis | 30/7 1805 | 5/10 1805 | ||
Sir George Barlow, Bt (tạm quyền) | 10/10 1805 | 31/7 1807 | ||
Lãnh chúa Minto | 31/7 1807 | 4/10 1813 | ||
Francis Rawdon-Hastings, Hầu tước thứ nhất của Hastings[nb 4] | 4/10 1813 | 9/1 1823 | ||
John Adam (tạm quyền) | 9/1 1823 | 1/8 1823 | ||
Lãnh chúa Amherst[nb 5] | 1/8 1823 | 13/3 1828 | ||
William Butterworth Bayley (tạm quyền) | 13/3 1828 | 4/7 1828 | ||
Toàn quyền Ấn Độ (1834[4]–1858) | ||||
Lãnh chúa William Bentinck | 4/7 1828 | 20/3 1835 | Công ty Đông Ấn Anh (1773–1858) | |
Charles Metcalfe, Bt (tạm quyền) | 20/3 1835 | 4/3 1836 | ||
Lãnh chúa Auckland[nb 6] | 4/3 1836 | 28/2 1842 | ||
Lãnh chúa Ellenborough | 28/2 1842 | 6 1844 | ||
William Wilberforce Bird (tạm quyền) | 6 1844 | 23/7 1844 | ||
Henry Hardinge[nb 7] | 23/7 1844 | 12/1 1848 | ||
Bá tước Dalhousie[nb 8] | 12/1 1848 | 28/2 1856 | ||
Hầu tước Canning[nb 9] | 28/2 1856 | 31/10 1858 | ||
Phó vương và Toàn quyền Ấn Độ (1858–1947) | ||||
Hầu tước Canning[nb 10] | 1/11 1858 | 21/3 1862 | Nữ hoàng Victoria (1837–1901) | |
Bá tước Elgin | 21/3 1862 | 20/11 1863 | ||
Robert Napier (tạm quyền) | 21/11 1863 | 2/12 1863 | ||
William Denison (tạm quyền) | 2/12 1863 | 12/1 1864 | ||
Sir John Lawrence, Bt | 12/1 1864 | 12/1 1869 | ||
Bá tước của Mayo | 12/1 1869 | 8/2 1872 | ||
Sir John Strachey (tạm quyền) | 9/2 1872 | 23/2 1872 | ||
Lãnh chúa Napier (tạm quyền) | 24/2 1872 | 3/5 1872 | ||
Lãnh chúa Northbrook | 3/5 1872 | 12/4 1876 | ||
Lãnh chúa Lytton | 12/4 1876 | 8/6 1880 | ||
Hầu tước Ripon | 8/6 1880 | 13/12 1884 | ||
Bá tước Dufferin | 13/12 1884 | 10/12 1888 | ||
Hầu tước Lansdowne | 10/12 1888 | 11/10 1894 | ||
Bá tước Elgin | 11/10 1894 | 6/1 1899 | ||
Lãnh chúa Curzon của Kedleston[nb 11] | 6/1 1899 | 18/11 1905 | ||
Bá tước Minto | 18/11 1905 | 23/11 1910 | Edward VII (1901–1910) | |
Lãnh chúa Hardinge của Penshurst | 23/11 1910 | 4/4 1916 | George V (1910–1936) | |
Lãnh chúa Chelmsford | 4/4 1916 | 2/4 1921 | ||
Bá tước Reading | 2/4 1921 | 3/4 1926 | ||
Lãnh chúa Irwin | 3/4 1926 | 18/4 1931 | ||
Bá tước Willingdon | 18/4 1931 | 18/4 1936 | ||
Hầu tước Linlithgow | 18/4 1936 | 1/10 1943 | Edward VIII (1936) | |
Hầu tước Wavell | 1/10 1943 | 21/2 1947 | George VI (1936–1952) | |
Tử tước Mountbatten của Miến Điện | 21/2 1947 | 15/8 1947 | ||
Toàn quyền của Lãnh thổ tự trị Ấn Độ (1947–1950) | ||||
Tử tước Mountbatten của Miến Điện[nb 12] | 15/8 1947 | 21/6 1948 | George VI (1936–1952) | |
Chakravarti Rajagopalachari | 21/6 1948 | 26/1 1950 |
Thực đơn
Phó vương Ấn Độ Danh sách các Toàn quyền Ấn ĐộLiên quan
Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) Phóng xạ Phó Tổng thống Hoa Kỳ Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Phóng viên không biên giới Phó chỉ huy Marcos Phó Chủ tịch Quốc hội Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phó vương Ấn Độ